Số |
Ký hiệu |
Chức năng |
Hoạt động |
1 |
|
Khối kết nối điện áp 220VAC. |
Cấp nguồn cho thiết bị và kết nối từ tiếp điểm Relay trong thiết bị ra mạch phụ tải. |
2 |
|
Khối kết nối các tín hiệu điều khiển. |
Kết nối đến công tắc phao điện; cảm biến dòng chảy; đầu dò mức nước; công tắc bật chủ động và ghép nối để điều khiển thiết bị mở rộng khác. |
3 |
RELAY |
Đèn báo trạng thái tiếp điểm chính của Relay. |
Sáng khi tiếp điểm ra của Relay đóng mạch. |
4 |
TANK |
Đèn báo trạng thái phao điện bồn chứa nước. |
Sáng khi tiếp điểm phao điện đóng mạch. |
5 |
WATER
|
Đèn báo trạng thái nước cấp vào máy bơm. |
Sáng khi có nước vào, nhấp nháy khi không đủ nước và đang trong thời gian trễ, tắt khi không có nước vào máy bơm. |
6 |
PWR |
Đèn báo nguồn điện. |
Sáng khi thiết bị đã được cấp nguồn |
7 |
TIMER |
Núm chỉnh thời gian. |
Điều chỉnh thời gian khoảng từ 5 giây đến 60 giây. |
8 |
RESET |
Nút khởi động lại máy bơm và Reset Timer. |
Khôi phục trạng thái STR10 và xóa bộ Timer (chỉ hoạt động khi cổng 5,6 đóng mạch). |